Nói chung thì công ty tốt lắm luôn. Tới ngày săn sale thì hay trả trễ lương không thông báo lời nào để nhân viên khỏi chốt đơn, biết tiết kiệm cho nhân viên nè Các sếp rỉ tai người này nói xấu người kia làm chia rẽ nội bộ team để mọi người đều tự thân nỗ lực cố gắng Nghỉ việc hẹn trả sổ BHXH mà nửa năm chưa trả, nhân viên không lấy được BH thất nghiệp để nhanh nhanh tìm công việc mới Miệng thì nói các em ráng giúp đỡ công ty. Dịch tới thì cty cần gì ban giám đốc sẽ hỗ trợ nhưng mà hỗ trợ như nào các anh không nói Công ty rất tốt luôn, perfect kiểu rút hết chất xám là đá đít cái một không nhìn một lần, chắc để khỏi luyến tiếc Hay tuyển mấy bạn intern vô trả bèo bọt mà bắt mấy đứa nó cày như trâu, mấy đứa intern né gấp À và có mấy vụ HR hay chụp màn hình gửi BOD á nên cẩn thận giùm cái nha :))))))) Công ty chất lượng dị mọi người nên cố gắng nha. Iu thưn gắt nhèo
Nói chung thì công ty tốt lắm luôn. Tới ngày săn sale thì hay trả trễ lương không thông báo lời nào để nhân viên khỏi chốt đơn, biết tiết kiệm cho nhân viên nè Các sếp rỉ tai người này nói xấu người kia làm chia rẽ nội bộ team để mọi người đều tự thân nỗ lực cố gắng Nghỉ việc hẹn trả sổ BHXH mà nửa năm chưa trả, nhân viên không lấy được BH thất nghiệp để nhanh nhanh tìm công việc mới Miệng thì nói các em ráng giúp đỡ công ty. Dịch tới thì cty cần gì ban giám đốc sẽ hỗ trợ nhưng mà hỗ trợ như nào các anh không nói Công ty rất tốt luôn, perfect kiểu rút hết chất xám là đá đít cái một không nhìn một lần, chắc để khỏi luyến tiếc Hay tuyển mấy bạn intern vô trả bèo bọt mà bắt mấy đứa nó cày như trâu, mấy đứa intern né gấp À và có mấy vụ HR hay chụp màn hình gửi BOD á nên cẩn thận giùm cái nha :))))))) Công ty chất lượng dị mọi người nên cố gắng nha. Iu thưn gắt nhèo
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0265
Dù không có một từ duy nhất tương đương với "nóng hổi" trong tiếng Anh, các từ và cụm từ trên giúp chúng ta diễn đạt ý nghĩa của cụm từ này một cách chính xác và hiệu quả.
Trên đây là toàn bộ thông tin về [HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Nóng hỏi trong tiếng Anh là gì? của Trung Tâm Anh Ngữ IES gửi đến cho bạn.
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông
a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình
a happy guess: lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
Khi muốn diễn đạt ý nghĩa của "nóng hổi" trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng các từ và cụm từ sau:
List 50 từ vựng về nóng hổi trong tiếng anh là gì