Quản trị kinh doanh (Business Administration – BA) là một ngành học rộng lớn bao gồm kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý và điều hành các hoạt động kinh doanh hiệu quả.
Quản trị kinh doanh (Business Administration – BA) là một ngành học rộng lớn bao gồm kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý và điều hành các hoạt động kinh doanh hiệu quả.
Trong lĩnh vực nào cũng sẽ có các thuật ngữ được sử dụng, đối với ngành quản trị kinh doanh cũng có các thuật ngữ hay được sử dụng tại các bộ phận như sau:
Khoa Quản trị kinh doanh (tiếng Anh: Department of Business Administration hay Department of Management) là một phần trong hệ thống giáo dục đại học và cao đẳng, chuyên vào việc cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để hiểu và quản lý các hoạt động quản trị kinh doanh tại tổ chức hoặc doanh nghiệp cụ thể.
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh là Business Administration hoặc Business Management) là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các nguyên tắc, phương pháp và quy trình quản lý trong thời gian hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.
Tiếp theo Cử nhân Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Và có những bằng cấp nào dành cho ngành Quản trị kinh doanh?
Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ
Từ vựng tiếng Anh về thành lập và vận hành doanh nghiệp
Tiếng Anh chuyên ngành trong bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp
Bộ phận kinh doanh (Sale) là một trong những bộ phận quan trọng, đem về nguồn doanh thu cho công ty. Dưới đây là một vài từ vựng nhân viên kinh doanh thường xuyên sử dụng trong quá trình làm việc:
Từ vựng tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh sử dụng trong bộ phận tài chính, kế toán
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận Marketing
Tiếng Anh sử dụng trong bộ phận Nhân sự
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là Business Administration, trong đó “Business” là kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” là quản trị, quản lý. Ngành Quản trị kinh doanh là ngành đào tạo các kiến thức về quản trị trong lĩnh vực kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing.
Chương trình học cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức nền tảng về quản trị doanh nghiệp, các chiến lược kinh doanh, các kiến thức quản trị doanh nghiệp.
Trước xu hướng hội nhập sâu rộng của các nền kinh tế các quốc gia trong khu vực và trên toàn thế giới cùng với sự ra đời của hàng loạt công ty - doanh nghiệp, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Tổng hợp đang là ngành học được nhiều bạn trẻ lựa chọn theo học.
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp là chuyên ngành cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức nền tảng về quản trị doanh nghiệp, các chiến lược kinh doanh, các kiến thức quản trị doanh nghiệp,... và hỗ trợ tích lũy thêm các kiến thức nghiệp vụ kinh doanh thông qua các kiến thức về thu thập thông tin, phân tích lập kế hoạch quản trị,... nhằm duy trì, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
Tất cả dịch giả tại Dịch Thuật Số 1 đều sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 7.5 trở lên, đảm bảo khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát, chính xác.
Đồng thời họ đều tốt nghiệp cử nhân hoặc thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh và có ít nhất 5 năm kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành BA, từng đảm nhận nhiều dự án lớn, đảm bảo chất lượng dịch thuật cao.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh bằng Tiếng Anh Tại Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Mọi thông tin cần tư vấn liên hệ:
Fanpage: Viện Đào tạo và Hợp tác Quốc Tế
Bạn đang quan tâm đến ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh? Bạn muốn tìm hiểu về từ vựng ngành mới nhất? Hãy tham khảo ngay bài viết này!
1. Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?
2. Văn bằng học thuật ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh
3. Từ vựng tiếng Anh Quản trị kinh doanh
4. Tầm quan trọng của tiếng Anh trong ngành Quản trị kinh doanh
Trong thời kỳ hội nhập mạnh mẽ thì tiếng Anh là một công cụ vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh cần biết, cũng như giải thích về tầm quan trọng của tiếng Anh khi theo đuổi ngành này.
Chương trình cử nhân Quản trị kinh doanh hiện nay thường kéo dài khoảng 3 – 4 năm và cung cấp kiến thức cơ bản về các khía cạnh quản trị kinh doanh. Bằng này khá phổ biến và được coi là tiền đề cho việc theo học các bậc cao hơn trong lĩnh vực này.
Để trở thành một công dân toàn cầu, khả năng thành thạo tiếng Anh được đánh giá là một kỹ năng cạnh tranh không thể thiếu. Tiếng Anh là công cụ để bạn giao tiếp, tiếp cận nguồn thông tin vô tận, mở ra cơ hội học tập và làm việc quốc tế.
Khác biệt với các trường đại học khác, Đại học FPT luôn chú trọng việc giảng dạy bằng tiếng Anh trong ngành Quản trị kinh doanh nhằm chuẩn bị sinh viên cho môi trường làm việc quốc tế và cung cấp cho sinh viên cơ hội phát triển kỹ năng tiếng Anh cần thiết để thành công trong lĩnh vực này.
Xem thêm chương trình đào tạo chính quy Quản trị kinh doanh Đại học FPT Cần Thơ hoặc liên hệ Fanpage Đại học FPT Cần Thơ để nhận tư vấn chi tiết nếu có bất kỳ câu hỏi về ngành.
Trên là bài viết giải đáp chi tiết thắc mắc về ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh. Hy vọng đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngành Quản trị kinh doanh, bạn có thể đăng ký tư vấn tại đây.
Bạn đang cần dịch thuật tài liệu tiếng Anh ngành BA? Bạn muốn đảm bảo chất lượng dịch thuật chuyên nghiệp và chính xác? Hãy đến với Dịch Thuật Số 1 – đơn vị dịch thuật uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam.
Dịch thuật tài liệu tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh đáp ứng đa dạng tài liệu và mục đích sử dụng như:
Chương trình DBA thường yêu cầu sinh viên thực hiện nghiên cứu độc lập và đóng góp cho sự phát triển của lĩnh vực này thông qua việc đưa ra giải pháp và phương pháp quản trị mới. DBA thường là lựa chọn cho những người muốn trở thành chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh hoặc làm việc trong giảng dạy và nghiên cứu.
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là Business Administration, viết tắt là BA.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các thuật ngữ khác như:
Annuity /ə’nju:iti/: Trái phiếu đồng niên
Appreciation /ə,pri:ʃi’eiʃn/: Sự gia tăng giá trị
Ask price /ɑ:sk prais/: Khảo giá
Bankruptcy /‘bæɳkrəptsi/: Phá sản
Beneficiary /,beni’fiʃəri/: Người thụ hưởng
Bull market /bul ‘mɑ:kit/: Thị trường tăng tích cực
Cash flow /kæʃ flow/: Dòng tiền
Commodities /kə’mɔditi/: Hàng hóa
Compound interest /‘kɔmpaund ‘intrist/: Lãi kép
Cryptocurrency /ˈkrɪptəʊkʌrənsi/: Tiền tệ
Customer /ˈkʌs.tə.mɚ/: Khách hàng
Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi, đặt cọc
Deflation /di’fleiʃn/: Giảm phát
Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
Establish /ɪˈstæblɪʃ/: Thành lập
Equilibrium /,i:kwi’libriəm/: Điểm hòa vốn
Financial markets /fai’nænʃəl ‘mɑ:kit/: Thị trường tài chính
Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
Inferior goods /in’fiəriə/: Hàng hóa thứ cấp
Inflation /in’fleiʃn/: Lạm phát
Interest rates /‘intrist reɪts/: Lãi suất
Launch /lɑːntʃ/: Tung/Đưa ra sản phẩm
Law of demand /lɔ: ɔv di’mɑ:nd/: Luật cung
Law of supply /lɔ: ɔv sə’plai/: Luật cầu
Liquidity /li’kwiditi/: Thoái vốn
Leadership /ˈliː.dɚ.ʃɪp/: Lãnh đạo
Management /ˈmæn.ədʒ.mənt/: Quản lý
Monopoly /mə’nɔpəli/: Độc quyền
Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị
Opportunity cost /,ɔpə’tju:niti kɔst/: Chi phí cơ hội
Proposal /prəˈpoʊ.zəl/: Đề xuất
Price discrimination /prais dis,krimi’neiʃn/: Phân biệt giá
Recession = Downturn /ri’seʃn = ˈdaʊntɜːn/: Suy thoái kinh tế
Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản
Substitute goods /‘sʌbstitju:t gudz/: Hàng hóa thay thế
Transfer /trænsˈfɜː(r)/: Chuyển khoản
Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/: Doanh số, doanh thu
The invisible hand /ði: in’vizəbl hænd/: Học thuyết bàn tay vô hình
Total cost /‘toutl kɔst/: Tổng chi phí
Trade barriers /treid bæriə/: Rào cản thương mại
Velocity of money /vi’lɔsiti əv ‘mʌni/: Vận tốc tiền tệ