Trong tiếng Anh, từ vựng đóng vai trò quan trọng nhưng cũng là phần khó nhằn nhất với người học. Bạn đã có những kiến thức cơ bản về tiếng Anh, tuy nhiên vốn từ vựng chưa phong phú? Đừng lo lắng, hãy nhanh tay bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp để có thể tự tin nói chuyện với người nước ngoài một cách dễ dàng ngay!
Trong tiếng Anh, từ vựng đóng vai trò quan trọng nhưng cũng là phần khó nhằn nhất với người học. Bạn đã có những kiến thức cơ bản về tiếng Anh, tuy nhiên vốn từ vựng chưa phong phú? Đừng lo lắng, hãy nhanh tay bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp để có thể tự tin nói chuyện với người nước ngoài một cách dễ dàng ngay!
Classroom /ˈklæsˌrum/ (noun): Lớp h�c
Educate /ˈɛdʒʊˌkeɪt/ (verb): Giáo dục
Knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (noun): Kiến thức
Student /ˈstju�dənt/ (noun): Sinh viên
Teacher /ˈti�ʧər/ (noun): Giáo viên
Library /ˈlaɪˌbræri/ (noun): Thư viện
Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ (adj): Thông minh
Assignment /əˈsaɪnmÉ™nt/ (noun): Bà i táºp
Exam /ɪɡˈzæm/ (noun): Kỳ thi
Creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): Sáng tạo
Playground /ˈpleɪˌɡraʊnd/ (noun): Sân chơi
Study /ˈstʌdi/ (verb): Nghiên cứu
Curriculum /kəˈrɪkjələm/ (noun): Chương trình h�c
Relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ (noun): Mối quan hệ
Close /kloʊz/ (adj): Gần gũi
Support /səˈpɔ�rt/ (verb/noun): Hỗ trợ
Trust /trʌst/ (noun/verb): Ni�m tin
Understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/ (noun): Thấu hiểu
Conflict /ˈkɑ�nflɪkt/ (noun/verb): Xung đột / Xung đột
Caring /ˈkɛrɪŋ/ (adj): Chu đáo
Bond /bɒnd/ (noun/verb): Mối liên kết / Kết nối
Apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (verb): Xin lỗi
Compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (verb/noun): Hoà giải
Affectionate /əˈfɛkʃənət/ (adj): �ầy tình cảm
Fashion /ˈfæʃən/ (noun): Th�i trang
Designer /dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế
Elegant /ˈɛlɪɡənt/ (adj): Thanh lịch
Wardrobe /ˈwɔ�rˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo
Casual /ˈkæʒuÉ™l/ (adj): Thoải mái, không trang trÃ
Model /ˈmɒdl/ (noun/verb): Ngư�i mẫu, mô ph�ng
Colorful /ˈkʌlərfəl/ (adj): �ầy mà u sắc
Size /saɪz/ (noun): KÃch cỡ
Shirt /ʃɜrt/ (noun): Ao sơ mi
Simple /ˈsɪmpəl/ (adj): �ơn giản
Outfit /ˈaʊtfɪt/ (noun): Trang phục, bộ đồ
Personality /ËŒpÉœË�rsəˈnælÉ™ti/ (noun): TÃnh cách
Friendly /ˈfrɛndli/ (adj): Thân thiện
Introverted /ˌɪntrəˈvɜ�rtɪd/ (adj): Hướng nội
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj): Lạc quan
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ (adj): Hoạt bát, hướng ngoại
Generous /ˈdʒɛnərəs/ (adj): Rộng lượng
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Có tham v�ng
Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ (adj): Cảm thông
Stubborn /ˈstʌbərn/ (adj): Bướng bỉnh
Patience /ˈpeɪʃəns/ (noun): Kiên nhẫn
Responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): Trách nhiệm
Curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): Tò mò
Talkative /ˈtɔ�kətɪv/ (adj): Nói nhi�u
Ngoài ra, nếu muốn giao tiếp tiếng Anh một cách nhuần nhuyễn nhanh chóng nhất cũng như nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình thì hãy đến với ACET – trung tâm Anh ngữ giáo dục và đào tạo hàng đầu tại Việt Nam. Tại ACET, chúng tôi luôn tâm niệm rằng học viên học tiếng Anh không chỉ là học một ngôn ngữ mới. Mà còn học cách tư duy, khai phá kiến thức, học kỹ năng mềm và vốn sống để tự tin hòa nhập môi trường học tập và thành công trong môi trường làm việc toàn cầu. Tại ACET cũng cung cấp phương pháp học Tiếng Anh THCS hiệu quả. Bạn có nhu cầu có thể tìm hiểu thêm. Do đó nếu bạn có nhu cầu học Tiếng Anh giao tiếp hay học thuật thì ACET chính là sự lựa chọn dành cho bạn!
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Time /taɪm/ (noun): Th�i gian
Minute /ˈmɪnɪt/ (noun): Phút
Second /ˈsɛkənd/ (noun): Giây
Past /pæst/ (adj/noun): Quá khứ
Future /ˈfjʊtʃər/ (adj/noun): Tương lai
Present /ˈprɛzənt/ (adj/noun): Hiện tại
Morning /ˈmɔ�rnɪŋ/ (noun): Buổi sáng
Afternoon /ˌæftərˈnu�n/ (noun): Buổi chi�u
Evening /ˈi�vənɪŋ/ (noun): Buổi tối
Clock /klɒk/ (noun): �ồng hồ
Hiểu rõ v� sự cần thiết của 1000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp hà ng ngà y có thể giúp chúng ta hình dung được tầm quan tr�ng của việc xây dựng vốn từ vựng cá nhân.
Mở rá»™ng vốn từ vá»±ng tiếng Anh giúp bạn cải thiện đồng thá»�i cả bốn kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, nói, Ä‘á»�c và viết. Bạn sẽ tá»± tin hÆ¡n khi giao tiếp, hiểu rõ hÆ¡n khi Ä‘á»�c văn bản và trở nên linh hoạt trong việc sáng tạo câu chuyện hay bà i luáºn.
Ä�ối vá»›i những ngÆ°á»�i má»›i há»�c tiếng Anh hoặc cần xây dá»±ng ná»�n tảng từ vá»±ng, 1000 từ vá»±ng tiếng Anh thông dụng sẽ là nguồn tà i liệu tuyệt vá»�i để há»�c từ má»›i má»™t cách hiệu quả và thuáºn lợi.
Tiếng Anh là ngôn ngữ toà n cầu, váºy nên nắm vững từ vá»±ng giúp bạn tiếp cáºn má»™t lượng lá»›n thông tin và kiến thức trên thế giá»›i. Bạn có thể há»�c há»�i từ nhiá»�u nguồn đáng tin cáºy và mở rá»™ng tầm hiểu biết của mình.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Ä�ể há»�c từ vá»±ng tiếng Anh hiệu quả, thay vì nhồi nhét má»™t lượng lá»›n từ vá»±ng ngẫu nhiên, bạn nên táºp trung và o từng chủ Ä‘á»� cụ thể để táºn dụng tối Ä‘a khả năng ghi nhá»› của não.
Khi ch�n một chủ đ�, và dụ: Food (đồ ăn), bạn có thể chia thà nh các nhóm nh� như: Rau củ (vegetables) hoặc đồ uống (drinks).
Bằng cách nà y, bạn có thể táºp trung và o từng nhóm má»™t, giúp não bạn xây dá»±ng mối liên kết giữa các từ và ghi nhá»› chúng má»™t cách dá»… dà ng hÆ¡n. Ä�ồng thá»�i, việc chá»�n chủ Ä‘á»� mà bạn quan tâm và yêu thÃch cÅ©ng sẽ tạo Ä‘á»™ng lá»±c há»�c tốt hÆ¡n.
Hãy nhá»› là quan trá»�ng nhất là luyện táºp thÆ°á»�ng xuyên để củng cố từ vá»±ng. Sá» dụng chúng trong câu đối thoại hà ng ngà y hoặc viết nháºt ký bằng tiếng Anh để áp dụng từ vá»±ng bạn đã há»�c và o thá»±c tế.
Có thể thấy, những câu thoại tiếng Anh về thói quen hàng ngày là cách đơn giản nhất để bạn có thể thực hành ngôn ngữ này với những người xung quanh mình. Kết hợp những từ vựng cũng như những trạng từ chỉ tần suất về tiếng Anh giao tiếp hàng ngày như đã đề cập ở trên, hãy cùng ELSA tìm hiểu một số mẫu câu, lời thoại hữu ích để khả năng tiếng Anh giao tiếp của bạn được trau chuốt và thành thạo hơn nhé.
Thế là bạn đã khám phá được những kiến thức bổ ích liên quan về chủ đề tiếng Anh giao tiếp hàng ngày rồi đúng không nào? Bên cạnh đó, để việc học tiếng Anh trở nên thiết thực hơn, mách bạn nên cài đặt ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp được nhiều bạn học tin dùng trên thế giới – ELSA Speak về ngay điện thoại của mình.
Ứng dụng được đánh giá là một lựa chọn tối ưu giúp bạn học cải thiện trình độ tiếng Anh một cách nhanh chóng. Với sự áp dụng công nghệ tiên tiến AI (trí tuệ nhân tạo), phần mềm ELSA Speak có tính năng nhận diện phát âm và chỉnh sửa lỗi sai cụ thể đến từng âm tiết của người nói ngay lập tức.
Không những thế, truy cập vào phần mềm ELSA, bạn học sẽ được khám phá kho tiện ích đa dạng với 6000+ bài luyện tập, 1500+ bài học cùng hơn 50 chủ đề phong phú gần gũi, thiết thực như: cuộc sống, công việc, môi trường, thời tiết, thói quen hàng ngày, du lịch.v.v.. dưới những giao diện thú vị, vô cùng bắt mắt.
Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày, ELSA sẽ giúp bạn tự tin nói tiếng Anh “như gió”. Còn chần chừ gì nữa, tải ngay app luyện tiếng Anh giao tiếp hàng ngày “siêu đỉnh” ELSA Speak và thực hành ngay!
Học thuộc hình thái từ của một từ vựng – Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh 90s – Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bằng sự liên kết – Học từ vựng tiếng Anh với app bổ trợ ELSA Speak
3 app giúp bổ trợ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả: ELSA Speak – Oxford Dictionary – Học tiếng anh giao tiếp TFlat
Apple /ˈæpəl/ (noun): Quả táo
Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): Ngon
Salad /ˈsæləd/ (noun): Salad
Taste /teɪst/ (noun): Hương vị
Grill /ɡrɪl/ (verb): Nướng
Bitter /ˈbɪtər/ (adj): �ắng
Ingredient /ɪnˈɡri�diənt/ (noun): Nguyên liệu
Bake /beɪk/ (verb): NÆ°á»›ng chÃn
Mall /mɔ�l/ (noun): Trung tâm thương mại
Shop /ʃɒp/ (noun/verb): Cá»a hà ng, mua sắm
Sale /seɪl/ (noun): �ợt giảm giá
Discount /ˈdɪskaʊnt/ (noun/verb): Giảm giá
Trendy /ˈtrɛndi/ (adj): Hợp th�i trang
Purchase /ˈpɜ�r.tʃəs/ (verb/noun): Mua, mua sắm
Customer /ˈkʌs.tə.mər/ (noun): Khách hà ng
Brand /brænd/ (noun): Thương hiệu
Return /rɪˈtɜ�rn/ (verb/noun): Hoà n ti�n
Cart /kɑ�rt/ (noun): Xe đẩy hà ng
Salesperson /ˈseɪlzˌpɜ�rsən/ (noun): Nhân viên bán hà ng
Celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən/ (noun): Lễ kỷ niệm
Festive /ˈfɛstɪv/ (adj): Lễ hội
Tradition /trəˈdɪʃən/ (noun): Truy�n thống
Reunion /riˈju�niən/ (noun): �oà n tụ
Feast /fi�st/ (noun): Bữa tiệc
Lunar New Year /ˈlu�nər nu� jɪr/ (noun): Tết Nguyên �án
Fireworks /ˈfaɪərˌwɜ�rks/ (noun): Pháo hoa
Traditional Costume /trəˈdɪʃənl ˈkɒstju�m/ (noun): Trang phục truy�n thống
Red Envelope /rɛd ˈɛnvəloʊp/ (noun): Phong bì đ�
Joyful /ˈdʒɔɪfəl/ (adj): Vui vẻ
Family Gathering /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/ (noun): Sum h�p gia đình
Office /ˈɔ�fɪs/ (noun): Văn phòng
Manager /ˈmænɪdʒər/ (noun): Quản lý
Work /wɜ�rk/ (verb/noun): Là m việc / Công việc
Project /ˈprɒdʒɛkt/ (noun): Dự án
Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (verb): Hợp tác
Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ (noun): Năng suất
Efficient /ɪˈfɪʃənt/ (adj): Hiệu quả
Office supplies /ˈɔË�fɪs səˈplaɪz/ (noun): Váºt phẩm văn phòng
Overtime /ˈoʊvərˌtaɪm/ (noun/adj): Là m thêm gi� / Là m thêm gi�